Thứ Bảy, 23 tháng 4, 2022

Bảng tra Kinh tuyến trục theo hệ tọa độ VN2000 của 63 tỉnh

 Bảng tra Kinh tuyến trục theo hệ tọa độ VN2000 của 63 tỉnh 


TT

Tỉnh, Thành phố

Kinh độ

TT

Tỉnh, Thành phố

Kinh độ

1

Lai Châu

103000′

33

Quảng Nam

107045′

2

Điện Biên

103000′

34

Quảng Ngãi

108000′

3

Sơn La

104000′

35

Bình Định

108015′

4

Lào Cai

104045′

36

Kon Tum

107030′

5

Yên Bái

104045′

37

Gia Lai

108030′

6

Hà Giang

105030′

38

Đắk Lắk

108030′

7

Tuyên Quang

106000′

39

Đắc Nông

108030′

8

Phú Thọ

104045′

40

Phú Yên

108030′

9

Vĩnh Phúc

105000′

41

Khánh Hoà

108015′

10

Cao Bằng

105045′

42

Ninh Thuận

108015′

11

Lạng Sơn

107015′

43

Bình Thuận

108030′

12

Bắc Cạn

106030′

44

Lâm Đồng

107045′

13

Thái Nguyên

106030′

45

Bình Dương

105045′

14

Bắc Giang

107000′

46

Bình Phước

106015′

15

Bắc Ninh

105030′

47

Đồng Nai

107045′

16

Quảng Ninh

107045′

48

Bà Rịa – Vũng Tàu

107045′

17

TP. Hải Phòng

105045′

49

Tây Ninh

105030′

18

Hải Dương

105030′

50

Long An

105045′

19

Hưng Yên

105030′

51

Tiền Giang

105045′

20

TP. Hà Nội

105000′

52

Bến Tre

105045′

21

Hoà Bình

106000′

53

Đồng Tháp

105000′

22

Hà Nam

105000′

54

Vĩnh Long

105030′

23

Nam Định

105030′

55

Trà Vinh

105030′

24

Thái Bình

105030′

56

An Giang

104045′

25

Ninh Bình

105000′

57

Kiên Giang

104030′

26

Thanh Hoá

105000′

58

TP. Cần Thơ

105000′

27

Nghệ An

104045′

59

Hậu Giang

105000′

28

Hà Tĩnh

105030′

60

Sóc Trăng

105030′

29

Quảng Bình

106000′

61

Bạc Liêu

105000′

30

Quảng Trị

106015′

62

Cà Mau

104030′

31

Thừa Thiên – Huế

107000′

63

TP. Hồ Chí Minh

105045′

32

TP. Đà Nẵng

107045′

 


Ứng dụng chuyển độ phút giây sang tọa độ thập phân: 

Kinh tuyến trục mẫu tỉnh Long An: KTT LONG AN

Để hiểu rõ hơn về Kinh tuyến trục.

Các bạn hãy xem Quy định về lập Bản đồ của Bộ Tài nguyên và môi trường:

  • Chia sẻ Facebook
  • Printeres
  • 0 nhận xét:

    Đăng nhận xét